Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Sài Gòn Port
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay: SGN
Thành phố Hồ Chí Minh được biết đến là thành phố trẻ và sôi động, có số dân đông nhất Việt Nam, nằm trong vùng chuyển giao giữa miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ, là đầu mối giao thông nối liền các tỉnh và là cửa ngõ quốc tế của khu vực. Thành phố Hồ Chí Minh, nơi có nền kinh tế văn hóa, cơ sở vật chất du lịch rất phát triển…Vì vậy, nơi đây đã trở thành điểm đến thu hút sự quan tâm của mọi người từ khách du lịch cho đến những thương nhân, thương gia…
Trong tình hình nền kinh tế đất nước ngày càng phát triển yêu cầu về di chuyển và đi lại của con người cũng được nâng lên. Với lợi thế về sự nhanh chóng, tiện lợi và tiết kiệm thời gian, hiện nay đã có sự ra đời của rất nhiều hãng hàng không có thể kể đến như là: Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jestar Pacific,... nhằm đáp ứng nhu cầu của mọi người khi chọn máy bay làm phương tiện di chuyển.
Ngoài các đường bay nội địa, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất còn là nơi đón khách của rất nhiều hãng bay Quốc Tế khác trên thế giới như: Emirates, China Air, Cathay Pacific, Korean Air, Thai Airways, Nok Air….
SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT
Là sân bay lớn nhất của Việt Nam về mặt diện tích lẫn công suất, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất sẽ là điểm đáp chuyến bay của quý khách khi đến với Thành phố Hồ Chí Minh. Khi đáp chuyến bay xuống sân bay Tân Sơn Nhất, quý khách có thể nghỉ ngơi ở phòng chờ hoặc ăn uống tại các cửa hàng tại sân bay.
Ngoài ra với địa chỉ tại 45 Trường Sơn - Phường 2 - Quận Tân Bình - Tp.HCM, chỉ cách trung tâm thành khoảng 15 phút đi xe. Đây chắc chắn là một điều rất thuận lợi cho quý khách khi đến nơi đây để du lịch hay công tác.
THÔNG TIN CHUYẾN BAY TP. HỒ CHÍ MINH |
||||
Khởi hành |
Sân bay |
Hãng khai thác |
Tần suất |
Thời gian dự kiến |
Hà Nội |
Nội Bài |
Vietnam Airlines |
21 chuyến/ngày |
2h00’ |
Vietjet Air |
15 chuyến/ ngày |
2h05’ |
||
Jetstar Air |
10 chuyến/ ngày |
2h05’ |
||
Nha Trang
|
Cam Ranh |
Vietnam Airlines |
6 chuyến/ ngày |
1h00’ |
Vietjet Air |
5 chuyến/ ngày |
1h00’ |
||
Jetstar Air |
2 chuyến/ ngày |
1h05’ |
||
Đà Lạt
|
Liên Khương |
Vietnam Airlines |
3chuyến/ngày |
50’ |
Vietjet Air |
2 chuyến /ngày |
50’ |
||
Jetstar Air |
2 chuyến/ ngày |
50’ |
||
Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
Vietnam Airlines |
13 chuyến/ ngày |
1h20’ |
Vietjet Air |
7 chuyến/ ngày |
1h20’ |
||
Jetstar Air |
5 chuyến/ ngày |
1h20’ |
||
Đồng Hới |
Đồng Hới |
Vietnam Airlines |
1 chuyến/ ngày |
1h30’ |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h35’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h35’ |
||
Vinh |
Vinh |
Vietnam Airlines |
4 chuyến/ ngày |
1h45’ |
Vietjet air |
5 chuyến/ ngày |
1h45’ |
||
Jetstar Air |
2 chuyến/ ngày |
1h50’ |
||
Phú Quốc |
Phú Quốc |
Vietnam Airlines |
6 chuyến/ ngày |
1h00 |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h00’ |
||
Jetstar Air |
5 chuyến/ ngày |
1h05’ |
||
Pleiku |
Pleiku |
Vietnam Airlines |
2 chuyến/ ngày |
1h05’ |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h00’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h10’ |
||
Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
Vietnam Airlines |
2 chuyến/ ngày |
1h00’ |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h10’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h05’ |
||
Huế |
Phú Bài |
Vietnam Airlines |
3 chuyến/ ngày |
1h25’ |
Vietjet Air |
6 chuyến/ ngày |
1h20’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h25’ |
||
Chu Lai |
Chu Lai |
Vietjet Air |
3 chuyến/ ngày |
1h20’ |
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h20’ |
||
Hải Phòng |
Cát Bi |
Vietnam Airlines |
3 chuyến/ngày |
2h00’ |
Vietjet Airlines |
6 chuyến/ngày |
2h00’ |
||
Jetstar Air |
2 chuyến/ ngày |
2h00’ |
Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Nội Bài
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Đà Nẵng
Sân bay: Đà Nẵng
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Nha Trang
Sân bay: Cam Ranh
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Sài Gòn Port
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay: SGN