Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Nội Bài
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Hà Nội là Thủ đô ngàn năm văn hóa của Việt Nam, là trung tâm văn hóa, chính trị của cả nước với nhiều ưu đãi về thắng cảnh tự nhiên cũng như các di tích lịch sử lâu đời, đã tạo nên sức hấp dẫn cho Thủ đô Hà nội… Chính vì vậy, Hà nội trở thành điểm đến cho mọi người từ khách tham quan du lịch, thương nhân cho đến chính trị gia. Để đến Hà nội, phương tiện vận chuyển luôn là một trong những mối quan tâm hàng đầu. Nhằm tiết kiệm thời gian di chuyển cho những khoảng cách xa, máy bay là phương tiện vận chuyển ưu tiên.
SÂN BAY QUỐC TẾ NỘI BÀI
Là cảng hàng không quốc tế ở miền Bắc Việt Nam. Sân bay này là cửa ngõ giao thông quan trọng không chỉ của thủ đô Hà Nội mà còn của cả miền Bắc. Đây là sân bay lớn thứ hai của Việt Nam hiện nay, sau Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất ở Sài Gòn. Sân bay quốc tế Nội Bài thuộc huyện Sóc Sơn, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 45 km về phía Tây Bắc.
Hiện nay có rất nhiều hãng máy bay quốc tế đặt đường bay đến với sân bay Nội Bài như: Cathay Pacific, China Airlines, Eva Air, Hong Kong Airlines, Korean Air, Asiana Air….
Hãng máy bay trong nước mở bán với rất nhiều chặng bay, cũng như tần suất bay liên tục, cùng nhiều chương trình khuyến mãi của các hãng như: Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jestar Pacific…vì thế, quý khách từ các tỉnh thành muốn đến Hà nội sẽ có rất nhiều lựa chọn để có chuyến bay phù hợp với yêu cầu, mong muốn của mình.
THÔNG TIN CHUYẾN BAY HÀ NỘI |
||||
Khởi hành |
Sân bay |
Hãng khai thác |
Tần suất |
Thời gian dự kiến |
Tp. Hồ Chí Minh (SGN) |
Tân Sơn Nhất |
Vietnam Airlines |
21 chuyến/ngày |
2h00’ |
Vietjet Air |
15 chuyến/ ngày |
2h05’ |
||
Jetstar Air |
10 chuyến/ ngày |
2h05’ |
||
Nha Trang (NHA)
|
Cam Ranh |
Vietnam Airlines |
4 chuyến/ ngày |
1h45’ |
Vietjet Air |
3 chuyến/ ngày |
1h50’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h50 |
||
Đà Lạt (DLI) |
Liên Khương |
Vietnam Airlines |
1chuyến/ngày |
1h45’ |
Vietjet Air |
3 chuyến /ngày |
1h50’ |
||
Jetstar Air |
1 chuyến/ ngày |
1h50’ |
||
Cần Thơ (VCA) |
Trà Nóc |
Vietnam Airlines |
3 chuyến/ ngày |
2h05’ |
Vietjet Air |
2 chuyến /ngày |
2h10’ |
||
Buôn Ma Thuột (BMV) |
Buôn Ma Thuột |
Vietnam Airlines |
1 chuyến/ngày |
1h40’ |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h40’ |
||
Đà Nẵng (DDA) |
Đà Nẵng |
Vietnam Airlines |
08 chuyến/ ngày |
1h10’ |
Vietjet Air |
09 chuyến/ ngày |
1h15’ |
||
Jetstar Air |
04 chuyến/ngày |
1h20’ |
||
Đồng Hới (VDH) |
Đồng Hới |
Vietnam Airlines |
1 chuyến/ngày |
1h40’ |
Pleiku (PXU) |
Pleiku |
Vietnam Airlines |
1 chuyến/ ngày |
1h35’ |
Quy Nhơn (UIH) |
Quy Nhơn |
Vietnam Airlines |
1 chuyến/ ngày |
1h30’ |
Vietjet Air |
2 chuyến/ ngày |
1h40’ |
||
Phú Quốc (PQC) |
Phú Quốc |
Vietnam Airlines |
2 chuyến/ ngày |
2h05’ |
Vietjet Air |
2 chuyến/ ngày |
2h10’ |
||
Jetstar Air |
01 chuyến/ngày |
2h10’ |
||
Vinh (VII) |
Vinh |
Vietnam Airlines |
2 chuyến/ ngày |
50’ |
Huế (HUI) |
Phú Bài |
Vietnam Airlines |
4 chuyến/ ngày |
1h10’ |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h10’ |
||
Tuy Hòa (TBB) |
Tuy Hòa |
Vietjet Air |
03 chuyến/ tuần ( T3,5,7) |
1h40’ |
Jetstar Air |
03 chuyến/ tuần (T2,4,6) |
1h50’ |
||
Điện Biên (DIN) |
Điện Biên |
Vietnam Airlines |
2 chuyến/ ngày |
1h0’ |
Chu Lai (VCL) |
Chu Lai |
Vietjet Air |
1 chuyến/ ngày |
1h25’ |
Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Nội Bài
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Đà Nẵng
Sân bay: Đà Nẵng
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Nha Trang
Sân bay: Cam Ranh
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay:
Điểm đến: Hà Nội
Sân bay: Sài Gòn Port
Hãng bay: Vietnam Airline
Mã sân bay: SGN